Biểu mẫu số 9
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ BẤT ĐỘNG SẢN, DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO KINH DOANH
- Thời gian đăng: ngày 07 tháng 01 năm 2025
- Cập nhật mới nhất: ngày 13 tháng 01 năm 2025
I |
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||||
1 |
Tên chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà 7 |
|||||||
2 |
Mã số thuế: 0102578713 |
|||||||
3 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0102578713, cấp ngày 26/12/2007 (Đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 18/11/2019) do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp. |
|||||||
4 |
Tên dự án: Đầu tư xây dựng Khu nhà ở phía Đông cụm công trình phòng cháy chữa cháy tại phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT13.21). |
|||||||
5 |
Địa điểm thực hiện dự án: phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. |
|||||||
6 |
Quy mô dự án (ha): 12,74 ha. |
|||||||
7 |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng): 396 tỷ đồng (Chưa bao gồm tiền sử dụng đất). |
|||||||
8 |
Thời hạn hoạt động của dự án: 50 năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu. |
|||||||
9 |
Tiến độ dự án được duyệt (từ 2022 đến 2025) |
|||||||
II |
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
|||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản. · Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Hà Nam về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. |
|||||||
2 |
Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. · Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của UBND tỉnh Hà Nam về việc giao đất. |
|||||||
3 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt. |
|||||||
4 |
Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản |
|||||||
III |
THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
|||||||
1 |
Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||||
2 |
Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải cấp giấy phép xây dựng · Giấy phép xây dựng số 2317/GPXD ngày 15/9/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam. |
|||||||
3 |
Thông báo khởi công xây dựng công trình |
|||||||
4 |
Giấy tờ về nghiệm thu việc đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo tiến độ dự án Biên bản nghiệm thu
|
|||||||
5 |
Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở |
|||||||
6 |
Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất) |
|||||||
|
- Quyết định giao đất · Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của UBND tỉnh Hà Nam về việc giao đất. |
|||||||
7 |
Văn bản cam kết phát hành bảo lãnh quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Kinh doanh bất động sản của ngân hàng thương mại trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|||||||
8 |
Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|||||||
9 |
Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có) |
|||||||
10 |
Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh |
|||||||
11 |
Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng |
|||||||
IV |
THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
|||||||
1 |
Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất đã có hạ tầng kỹ thuật: · 498 lô đất với số mã vạch từ: 351335724000016 đến 351335724000513 được cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà 7 (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0102578713, cấp ngày 26/12/2007 (Đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 18/11/2019) do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp) ngày 25/01/2024 tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam. |
|||||||
2 |
Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện được chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
|||||||
3 |
Giấy tờ về việc hoàn thành đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết, theo tiến độ dự án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|||||||
4 |
Giấy tờ về việc chủ đầu tư dự án đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và các loại thuế, phí, lệ phí liên quan) |
|||||||
5 |
Các thông tin khác |
|||||||
|
- Các hạn chế về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản (nếu có) |
|||||||
- Việc thế chấp quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh |
||||||||
V |
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP |
|||||||
1 |
Doanh nghiệp Việt Nam: Có |
|||||||
2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Không |
|||||||
VI |
DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (Không có) |
|||||||
VII |
BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH |
|||||||
STT |
Loại hình bất động sản |
Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
Bất động sản đủ điều kiện giao dịch |
Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch |
||||
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
Tiến độ triển khai xây dựng |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
498 |
57.124 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập) |
86 |
31.502 |
Đang xây dựng |
86 |
31.502 |
|
|
1.1.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
412 |
47.272 |
|
|
|
|
|
1.2 |
NHÀ Ở XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Văn phòng kết hợp lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Căn hộ lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Biệt thự du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Căn hộ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Công trình y tế |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Công trình dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|